Bảng giá vật liệu xây dựng quận 5 với đầy đủ các loại vật liệu xây dựng như: thép xây dựng, cát xây dựng, đá xây dựng, xi măng, gạch tuynel, gạch không nung …Đơn giá vật liệu xây dựng quận 5 đảm bảo nhờ không qua trung gian và đảm bảo chất lượng cũng như khối lượng hàng hóa.
Bảng giá vật liệu xây dựng quận 5 – VLXD Hiệp Hà
![Bảng giá vật liệu xây dựng quận 5 [Mới nhất hôm nay] 4 Bảng giá vật liệu xây dựng quận 5](https://vlxdhiepha.com/wp-content/uploads/2023/07/bang-gia-vat-lieu-xay-dung-quan-5.png)
Cùng VLXD hiệp hà tìm hiểu báo giá những loại vật liệu xây dựng quan trọng cần thiết khi khách hàng có nhu cầu xây dựng tại quận 5
Bảng giá xi măng xây dựng tại quận 5
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Báo giá xi măng có VAT |
---|---|---|---|
1 | Xi măng nghi sơn | bao/50kg | 80.000 |
2 | Xi măng Hà Tiên Xây Tô | bao/50kg | 76.000 |
3 | Xi măng Hà Tiên Đa Dụng | bao/50kg | 86.000 |
4 | Xi măng INSEE Xây Tô | bao/40kg | 73.000 |
5 | Xi măng INSEE Đa Dụng | bao/50kg | 87.000 |
6 | Xi măng Thăng Long | bao/50kg | 73.000 |
7 | Xi măng Cẩm Phả | bao/50kg | 69.000 |
8 | Xi măng Fico | bao/50kg | 78.000 |
9 | Xi măng Hoàng Thạch | bao/50kg | 73.000 |
10 | Xi măng Công Thanh | bao/50kg | 74.000 |
11 | Xi măng vicem Hạ Long | bao/50kg | 70.000 |
12 | Xi măng Hà tiên PCB50 | bao/50kg | Liên hệ |
13 | Xi măng Hà tiên bền sun phát (PCB40-MS) | bao/50kg | Liên hệ |
VLXD hiệp hà phân phối và cung cấp hơn +10 loại xi măng xây dựng chất lượng, uy tín trên thị trường
Xi măng được vận chuyển vào quận 5 bằng xe ba gác trung quốc từ 10, 20 bao hoặc xe tải thùng với khối lượng 100bao trở lên
Bảng giá xi măng trên đã bao gồm chi phí bốc xếp, cẩu hạ hàng tới chân công trình cho bên mua.
Bảng giá cát xây dựng tại quận 5
Chủng loại | Đơn vị tính | Đơn giá cát |
---|---|---|
Cát san lấp | m3 | 175.000 |
Cát xây tô | m3 | 205.000 |
Cát bê tông | m3 | 275.000 |
Cát tô trát | m3 | 230.000 |
Cát vàng | m3 | 330.000 |
Cát bê tông hạt lớn | m3 | 350.000 |
Công ty chúng tôi có đầy đủ dòng phương tiện để đáp ứng mọi nhu cầu mua vật liệu xây dựng tại quận 5 của quý khách hàng
Phương tiện vận chuyển xe ben từ 2.5 tấn tới 30 tấn.
Giao hàng linh hoạt cả ngày lẫn đêm trừ giờ cao điểm ( giờ cấm ) theo luật giao thông đường bộ.
Bảng giá đá xây dựng tại quận 5
Chủng loại | Đơn vị tính | Đơn giá cát |
---|---|---|
Đá mi bụi | m3 | 180.000 |
Đá mi sàng | m3 | 190.000 |
Đá cấp phối loại 1 (Đá Dmax 25) | m3 | 330.000 |
Đá cấp phối loại 2 (Đá Dmax 37,5) | m3 | 290.000 |
Đá 1x2 | m3 | 300.000 |
Đá 4x6 | m3 | 270.000 |
Đá 5x7 | m3 | 270.000 |
Đá hộc | m3 | 450.000 |
Tương tự như cát, đá xây dựng cũng được vận chuyển linh hoạt tới quý khách hàng 24/7 trừ giờ cao điểm ( giờ cấm)
Đá xây dựng là loại đá tự nhiên thuộc danh mục khoáng sản được khai thác làm nguồn vật liệu xây dựng cho bê tông cốt liệu, đổ bê tông.
Ngoài ra VLXD hiệp hà còn có dịch vụ cung cấp: cát đóng bao, đá đóng bao, gạch tuynel đóng bao tiện lợi với mức giá tốt. Xem thêm tại: Dịch vụ cát đá đóng bao
Bảng giá thép xây dựng tại quận 5
![Bảng giá vật liệu xây dựng quận 5 [Mới nhất hôm nay] 5 Bảng giá vật liệu xây dựng quận 5](https://vlxdhiepha.com/wp-content/uploads/2023/04/bao-gia-thep-tai-quan-4.jpg)
Lưu ý bảng giá thép thay đổi liên tục quý khách hàng vui lòng liên hệ phòng kinh doanh hotline/zalo 0909 67 2222 _ 0799 070 777 _ 0937 456 333 để được tư vấn và nhận báo giá thép xây dựng quận 5 chính xác nhất.
Bảng giá thép trên áp dụng giao thép xây dựng khu vực quận 5, nếu quý khách hàng có nhu cầu mua hàng về những khu vực khác vui lòng liên hệ trực tiếp cty VLXD hiệp hà để trao đổi.
Thép xây dựng cung cấp tại quận 5 sẽ bao gồm đầy đủ những loại giấy tờ như: phiếu xuất kho, COCQ, bảng test, tem nhà máy nếu còn…
Bảng giá gạch không nung tại quận 5
STT | TÊN SẢN PHẨM | BAREM | ĐÓNG GÓI | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|---|
1 | Gạch đinh không nung đặc, 40x80x180 | 1.2 kg | 1.540 | 1.200 |
2 | Gạch không nung 4 lỗ demi, 90x80x80 | 0.99 kg | 1.540 | 1.100 |
3 | Gạch block ngang 90, 2 vách 3 lỗ, 390x90x190 | 10.8 kg | 144 | 7.200 |
4 | Gạch không nung 4 lỗ, 180x80x80 | 1.98 kg | 770 | 1.560 |
5 | Gạch block ngang 100, 2 vách 3 lỗ, 400x100x200 | 12.2 kg | 144 | 7.800 |
6 | Gạch block ngang 190, 2 vách 3 lỗ, 390x190x190 | 21.3 kg | 72 | 11.300 |
7 | Gạch block ngang 200, 3 vách 6 lỗ, 400x200x200 | 21,6 kg | 72 | 11.500 |
8 | Gạch bông gió (trồng cỏ), 390x260x80 | 11.5 kg | 96 | 15.600 |
9 | Gạch tự chèn chữ nhật 80, 200x100x80 | 3.5 kg | 500 | 4.800 |
10 | Gạch tự chèn chữ nhật 80, 200x100x80 | 500 | 4.600 |
Gạch không nung với mức giá tốt, thân thiện môi trường và được khuyến khích sử dụng thay thế gạch tuynel cổ truyền trong tương lai.
Gạch không nung giao hàng bằng xe cẩu với số lượng tối thiểu 1 kiện là 770 viên đối với gạch ống, gạch đinh số lượng đóng 1 kiện là 1.540 viên.
Bảng giá gạch tuynel tại quận 5
STT | Chủng loại gạch | Đơn vị tính | Báo giá gạch có VAT |
---|---|---|---|
1 | Gạch tuynel Tám Quỳnh | Viên | 1.000 |
2 | Gạch tuynel Thành Tâm | Viên | 1.100 |
3 | Gạch tuynel Phước An | Viên | 1.100 |
4 | Gạch tuynel Phan Thanh Giản | Viên | 1.250 |
5 | Gạch tuynel Đồng Tâm | Viên | 900 |
6 | Gạch tuynel Bảo lộc | Viên | 950 |
7 | Gạch tuynel BMC | Viên | 950 |
8 | Gạch tuynel Phước Hòa | Viên | 900 |
9 | Gạch tuynel Phuc Đại Thành | Viên | 950 |
10 | Gạch tuynel Quốc Toàn | Viên | 1.050 |
11 | Gạch tuynel Bình Mỹ | Viên | 950 |
12 | Gạch tuynel Mỹ Xuân | Viên | 1.150 |
13 | Gạch tuynel Dương Hải Phát | Viên | 1.000 |
14 | Gạch tuynel Thanh Hiền | Viên | 1.000 |
Gạch tuynel là loại gạch được dùng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay với lợi thế là gạch cổ truyền nên được khách hàng sử dụng nhiều.
Phương thức vận chuyển gạch tuynel linh hoạt hơn, có thể bốc xếp thủ công nhờ trọng lượng nhẹ hơn gạch không nung và vận chuyển bẳng cẩu đóng kiện.
Chất lượng của gạch tuynel sẽ ổn định hơn gạch thủ công
Tham khảo thêm:
- Báo giá vật liệu xây dựng huyện cần giờ
- Báo giá vật liệu xây dựng vũng tàu
- Báo giá vật liệu xây dựng đồng nai
Những điểm cần lưu ý khi tham khảo giá vật liệu xây dựng tại quận 5
Bảng giá vật liệu xây dựng quận 5 trên áp dụng tại thời điểm hiện tại, khách hàng có nhu cầu cập nhật giá vật liệu xây dựng tại quận 5 chính xác vui lòng liên hệ.
Hotline/zalo: 0909 67 2222 _ 0799 070 777 _ 0937 456 333 phòng kinh doanh VLXD hiệp hà luôn sẵn sàng tư vấn và gửi giá vật liệu xây dựng quận 5 nhanh, chính xác nhất.
Giá vật liệu xây dựng tại quận 5 trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và 10% thuế VAT
Ngoài việc đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng quận 5 cập nhật mức giá thường xuyên thì khách hàng cũng là người cần chủ dộng trong việc cập nhật, nắm bắt kịp thời giá vật liệu xây dựng tại quận 5 thường xuyên.
Việc khách hàng cập nhật giá vật liệu xây dựng quận 5 thường xuyên giúp khách hàng có những kế hoạch, bảng dự toán chi phí chính xác khi thi công công trình tại quận 5 vì khi thi công giá trị vật liệu xây dựng chiếm 50% cho tới 60% chi phí thi công dự án.
![Bảng giá vật liệu xây dựng quận 5 [Mới nhất hôm nay] 6 vật liệu xây dựng quận 5](https://vlxdhiepha.com/wp-content/uploads/2023/06/Gia-vat-lieu-xay-dung-tai-Vung-Tau-2.jpg)
Đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng tại quận 5 uy tín – VLXD Hiệp Hà
Đơn vị cty Vật Liệu Xây Dựng HIỆP HÀ – Chuyên cung cấp các loại vật liệu xây dựng chất lượng tại quận 5 với mức giá tốt, không qua trung gian. Thông tin liên hệ:
- Văn phòng 1: Tầng 1, Tòa nhà Packsimex, 52 Đông Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh (Tòa nhà Packsimex)
- Văn phòng 2: 3189/23 Phạm Thế Hiển, phường 7, Quận 8, TP.HCM
- Phòng kinh doanh: 0909 67 2222 (Mr.Hiệp) _ 0937 456 333 (Mr.Hà) _ 0799 070 777 (Ms.Dương) _ 0783 363 777 (P.kế toán) _ (028) 62711440 ( Đường dây nóng )
- Website: vlxdhiepha.com
- Facebook: facebook.com/Vatlieuxaydunghiepha