Thép hình I100 vốn là nguyên liệu quan trọng trong chế tạo máy móc, xây dựng công trình đường ray xe lửa, hầm mỏ, dầm, cột… Hiện dòng thép I100 được mua bán rộng rãi tại các cửa hàng, đại lý trên toàn quốc. Vậy giá thép hình I100 là bao nhiêu? Có những thông số kỹ thuật chuẩn nào? Cùng tìm hiểu nhé.
Thông tin chung về thép I100
Thép I100 là loại thép hình có dạng chữ I in hoa, đa dạng kích thước. Thép sở hữu đặc tính chịu lực lớn, độ cân bằng cao, chịu được va đập mạnh từ bên ngoài. Nếu được phủ thêm một lớp mạ kẽm, I100 như được gia tăng sức mạnh, thích nghi tốt với môi trường khắc nghiệt, kể cả nơi có tính axit cao.
Thép I100 sẽ có đặc tính kỹ thuật riêng biệt tùy theo trọng lượng, kích thước và thương hiệu. Tại thị trường Việt Nam, có các hãng sản xuất thép hình nổi tiếng là Hòa Phát, Pomina, PVT, Nguyễn Minh, Hoa Sen… Còn đối với thị trường thép nhập khẩu, bạn có thể chọn các hãng đến từ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,… để đảm bảo đạt tiêu chuẩn và chất lượng cao.
Thông số tiêu chuẩn thép hình I100
- Tên sản phẩm: Thép hình I100.
- Mác thép:
- Q195
- A235B
- SM490B
- Q345B
- SM490A
- SS400
- A36
- SM400A
- S235JR – St37- 2,…
- Tiêu chuẩn:
- GB/T700
- GB/T1591
- JIS G3101;
- JIS G3106;
- ASTM;
- EN 10025;
- DIN 17100; K
- S D3503;
- KS D3515;
- KS D3502…
- Chiều cao thân: 100 – 900 (mm)
- Chiều dài: 6.000 – 12.000 (mm)
- Chiều rộng cánh: 55 – 300 (mm)
Thông số kỹ thuật
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Ứng dụng thép hình I
Thép hình I100 nằm trong danh sách thép có kích thước nhỏ nhất, tuy nhiên lại đóng vai trò thiết yếu trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Làm trụ tháp anten.
- Tháp truyền tải điện cao thế.
- Xây dựng kết cấu cầu đường, nhà xưởng, nhà thép tiền chế,…
- Đóng tàu, làm hàng rào bảo vệ.
- Làm nội thất, mái che, cơ khí.
- Làm thùng xe.
- Làm khung sườn xe tải, …
Giá bán thép hình I100
Giá thép I100 | Giá cây 6m |
Thép I100*50*4.5 An Khánh | 720,000 |
Thép I100*50*4.5 Trung Quốc | 720,000 |
Bài viết trên là tổng hợp thông tin chi tiết về đặc tính kỹ thuật, chức năng và giá bán thép hình I100. Mong rằng các kiến thức sẽ hữu ích với bạn. Để đặt mua thép I100 chất lượng, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY VLXD HIỆP HÀ
- Hotline: 0909 67 2222 – 0937 456 333 – 0799 070 777
- Email: Ctyhiepha@gmail.com
- Website: https://vlxdhiepha.com/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.