Với những công dụng nổi bật, thép hình V ngày càng được sử dụng rộng rãi, phổ biến trong cuộc sống. Từ các ngành nông nghiệp, chế tạo máy bay hay cơ khí, các ngành công nghiệp nặng, nhẹ hoặc đóng tàu, xây dựng đều khá ưa chuộng loại thép này. Hôm nay, hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về dòng thép này và xem bảng báo giá mới nhất.
Giới thiệu về thép hình V
Thép hình V là thuộc dòng sản phẩm thép hình, đây là loại thép còn được biết đến với các tên gọi khác là thép góc, thép L
Các tên gọi này thường được bắt nguồn từ thiết kế của chúng với đặc điểm là dạng vuông góc cùng nhiều kích thước khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu từ công trình.
Đọc thêm: Thép hình U là gì? Báo giá thép hình U mới nhất hôm nay
Thép chữ V được sản xuất với công nghệ tiên tiến, hiện đại nhằm tạo ra những loại thép đáp ứng đầy đủ về chất lượng
Hiện nay, với thị trường trong nước, chủ yếu sử dụng loại thép góc được nhập khẩu từ Thái Nguyên hoặc các tỉnh thành khác nhau
Do đó, tùy vào đặc thù riêng của mỗi loại công trình mà bạn sẽ xem xét, cân nhắc lựa chọn kích thước thép sao cho phù hợp.
Các loại thép hình V
Dưới đây là các loại thép hình chữ V phổ biến trên thị trường mà bạn có thể tham khảo:
- Thép V đen (sắt hình chữ V): Loại thép này không được xử lý bề mặt với màu sản phẩm là màu đen của phôi thép. Thép V đen có mức giá hợp lý, phải chăng và được sử dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng, làm khung, chế tạo nội thất hoặc giá đỡ các thiết bị,…
- Thép V mạ kẽm điện phân: Đây là sản phẩm được phủ một lớp kẽm mỏng từ 20 – 30 μm với bề mặt sản phẩm mạ kẽm điện phân sáng bóng, mịn màng hơn với mạ kẽm nhúng nóng.
- Thép V mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ kẽm dày khoảng 70 – 90 μm. Lớp mạ kẽm sẽ được bám trên sản phẩm nhằm bảo vệ bề mặt thép khỏi tình trạng ăn mòn bởi các tác nhân oxy hóa.
Tiêu chuẩn thép hình V
Đặc tính kỹ thuật
Khi lựa chọn các thanh thép chữ V cho công việc của mình, người dùng nên hiểu rõ về đặc tính của sản phẩm. Nhìn chung, thép chữ V phù hợp với nhiều công trình khác nhau với các đặc tính nổi trội như sau:
- Là sản phẩm có độ cứng, độ bền cao theo thời gian.
- Tương tự với những loại thép hình chất lượng khác, thép chữ V có khả năng chịu lực tốt, chống được rung động, cường lực mạnh.
- Thép V ít bị biến dạng khi có sự va đập và có thể chịu được các tác động xấu bên ngoài như khí hậu, ánh sáng, độ ẩm, hóa chất,…
Đọc thêm: Báo giá lưới thép hàn trong xây dựng mới cập nhập
- Thép V có khả năng chống ăn mòn, không gỉ sét và sẽ giúp bảo vệ thép hoàn hảo nhất trong quá trình sử dụng.
- Bên cạnh đó, bạn có thể lựa chọn thép V mạ kẽm nhúng nóng đẻ có được độ bền khi sử dụng tới mức tối đa so với các loại thép bình thường.
Đặc tính cơ lý
Dưới đây là bảng đặc tính cơ lý của thép hình V mà bạn có thể tham khảo trước khi lựa chọn chúng cho công trình của mình:
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 |
Báo giá thép hình V mới nhất hôm nay cập nhật liên tục
STT | Tên sản phẩm | L (m) | Quy cách (kg/m) | Giá chưa vat (đ/kg) | Giá có VAT (đ/cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | V 30x30x3 | 6 | 8.16 | 12.300 | 109.200 |
2 | V 40x40x4 | 6 | 14.52 | 12.300 | 193.300 |
3 | V 50x50x3 | 6 | 13.92 | 12.300 | 186.900 |
4 | V 50x50x4 | 6 | 18.30 | 12.300 | 245.900 |
5 | V 50x50x5 | 6 | 22.62 | 12.300 | 299.900 |
6 | V 50x50x6 | 6 | 28.62 | 12.300 | 379.900 |
7 | V 60x60x4 | 6 | 21.78 | 12.300 | 289.900 |
8 | V 60x60x5 | 6 | 27.42 | 12.300 | 365.500 |
9 | V 63x63x5 | 6 | 28.92 | 12.300 | 386.900 |
10 | V 63x63x6 | 6 | 34.32 | 12.300 | 456.600 |
11 | V 70x70x6 | 12 | 76.68 | 12.300 | 1.016.300 |
12 | V 75x75x6 | 12 | 82.68 | 12.300 | 1.095.300 |
13 | V 70x70x7 | 12 | 88.68 | 12.300 | 1.174.300 |
14 | V 75x75x7 | 12 | 95.52 | 12.600 | 1.292.300 |
15 | V 80x80x6 | 12 | 88.32 | 12.600 | 1.195.400 |
16 | V 80x80x7 | 12 | 102.12 | 12.600 | 1.379.900 |
17 | V 80x80x8 | 12 | 115.8 | 12.600 | 1.566.300 |
18 | V 90x90x6 | 12 | 100.2 | 12.600 | 1.355.300 |
19 | V 90x90x7 | 12 | 115.68 | 12.600 | 1.563.200 |
20 | V 100x100x8 | 12 | 146.4 | 12.600 | 1.979.200 |
21 | V 100x100x10 | 12 | 181.2 | 12.600 | 2.449.200 |
22 | V 120x120x8 | 12 | 176.4 | 12.600 | 2.383.200 |
23 | V 120x120x10 | 12 | 219.12 | 12.600 | 2.961.200 |
24 | V 120x120x12 | 12 | 259.2 | 12.600 | 3.502.200 |
25 | V 130x130x10 | 12 | 237 | 12.600 | 3.202.100 |
26 | V 130x130x12 | 12 | 280.8 | 12.600 | 3.795.200 |
27 | V 150x150x10 | 12 | 274.8 | 12.600 | 3.713.200 |
28 | V 150x150x12 | 12 | 327.6 | 12.600 | 4.426.300 |
29 | V 150x150x15 | 12 | 405.6 | 12.600 | 5.479.200 |
30 | V 175x175x15 | 12 | 472.8 | 12.600 | 6.386.000 |
31 | V 200x200x15 | 12 | 543.6 | 12.600 | 7.343.000 |
32 | V 200x200x20 | 12 | 716.4 | 12.600 | 9.675.200 |
33 | V 200x200x25 | 12 | 888 | 12.600 | 11.991.200 |
Đại lý phân phối thép hình V uy tín
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua thép hình V phù hợp, bạn cần có kiến thức về loại thép này cũng như tìm hiểu thật kỹ về địa chỉ bán hàng uy tín
Người mua cần cân nhắc thật kỹ lưỡng nếu không muốn mua phải hàng kém chất lượng, dễ bị hư hỏng sau một thời gian sử dụng.
Trước tiên, bạn cần nắm rõ các thông tin như đặc tính của thép V và công trình sử dụng thép V kích thước như thế nào
Sau đó là lựa chọn địa chỉ cung cấp sản phẩm với kích thước đó có mức giá như thế nào, có uy tín hay không?
Bạn có thể đặt niềm tin vào Vật liệu xây dựng Hiệp Hà – đây là đơn vị hoạt động trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, cung cấp sắt thép trên toàn quốc và giao tận nơi uy tín hiện nay
Trong đó, sản phẩm thép chữ V tại đơn vị được bán với số lượng khá chạy.
Vật liệu xây dựng Hiệp Hà nhập trực tiếp các sản phẩm thép V này từ các nhà máy sản xuất thép uy tín, hàng đầu như thép Pomina, thép Hòa Phát, thép Việt Nhật, thép Miền Nam…
Do đó, chúng tôi đảm bảo chất lượng thép tốt nhất cũng như giá thành sản phẩm hợp lý, phải chăng khi đến với tay khách hàng.
Trên đây là những chia sẻ về thép hình V mà bài viết muốn gửi đến bạn đọc
Mong rằng với những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu hơn về loại thép này và lựa chọn loại phù hợp cho công trình của mình
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm địa chỉ phân phối thép hình V uy tín, chất lượng, tham khảo ngay Vật liệu xây dựng Hiệp Hà và liên hệ theo hotline 0909.67.2222 _ 0937.456.333 _ 0783 363 777 _ 0799 070 777 để được nhân viên tư vấn, báo giá sớm nhất
Ngoài ra, Vật liệu xây dựng Hiệp Hà còn cung cấp các loại thép hình I, thép hình U,… nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.