Nhu cầu mua sắt thép xây dựng đang ngày càng tăng mạnh. Để nắm bắt được thông tin của thị trường, bạn cần xem bảng báo giá sắt miền Nam 2022. Nếu bạn còn băn khoăn về điều đó, đọc ngay bài viết này của Vật liệu xây dựng Hiệp Hà nhé. Chúng tôi sẽ giúp bạn nắm được những thông tin hữu ích, cập nhật nhanh nhất của thị trường xây dựng vật liệu.
Mua sắt thép tại miền Nam – lựa chọn đơn vị nào?
Hiện tại, trên thị trường có rất nhiều cơ sở kinh doanh sắt thép và vật liệu xây dựng. Nhưng nếu bạn muốn tìm một cơ sở có đa dạng các loại vật liệu, được bán với giá phải chăng, hãy đến với Vật liệu Hiệp Hà.
VLXD Hiệp Hà bắt đầu tham gia thị trường từ những năm đầu thế kỷ 21. Đến nay, chúng tôi đã có nhiều năm phân phối vật liệu xây dựng cho thị trường phía Nam. Với những sản phẩm đa dạng, chất lượng được đảm bảo, Hiệp Hà là cái tên được khách hàng tin cậy.
Khi mua sắt thép tại miền Nam của Hiệp Hà, khách hàng sẽ nhận được những lợi ích sau:
Có được lựa chọn đa dạng.
Sắt thép được lấy từ những thương hiệu lớn với giá rẻ. Nhờ đó, khách hàng sẽ tiết kiệm được nhiều khoản chi phí.
Hỗ trợ giao hàng tận nơi, đúng giờ thi công cho khách hàng.
Có cấp hóa đơn đỏ cho khách hàng doanh nghiệp.
Cam kết chất lượng của sản phẩm sắt thép.
Đọc thêm: Thông tin báo giá sắt Vina Kyoei.
Báo giá sắt miền nam 2022 của cửa hàng VLXD Hiệp Hà
Hiện tại, Hiệp Hà đang phân phối cho thị trường nhiều loại sắt thép khác nhau. Dưới đây là báo giá chi tiết của những loại sắt thép chính mà khách hàng nên nắm được.
Thép Ø6 & Ø 8 : 16.000 đồng/1 kg.
Thép Ø10 – Việt Nhật: 105.000 đồng/1 cây / 11m7
Thép Ø12- Việt nhật : 165.000 đồng/1 cây/ 11m7
Thép Ø14 Việt nhật: 235.000 đồng/1 cây/ 11m7
Thép Ø16 Việt nhật: 305.000 đồng/1 cây/ 11m7
Thép Ø18 – Việt nhật: 380.000 đồng/1 cây/ 11m7
Thép Ø20 – Việt nhật: 480.000 đồng/1 cây/ 11m7
Thép Ø25 Việt nhật: 735.000 đồng/1 cây/ 11m7
Thép Ø32 Việt nhật: liên hệ để nhận báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại.
>>> Cùng tham khảo thêm báo giá một số loại sắt thép xây dựng chất lượng, uy tín khác theo bài viết dưới đây:
Báo giá sắt vina kyoei ( sắt việt nhật cũ ) _ cb300
Thép Ø6 & Ø 8 : 18.000 đồng/1 kg.
Thép Ø10 – Việt Nhật: 110.000 đồng/1 cây / 11m7
Thép Ø12- Việt nhật : 175.000 đồng/1 cây/ 11m7
Thép Ø14 Việt nhật: 240.000 đồng/1 cây/ 11m7
Thép Ø16 Việt nhật: 315.000 đồng/1 cây/ 11m7
Thép Ø18 – Việt nhật: 383.000 đồng/1 cây/ 11m7
Thép Ø20 – Việt nhật: 493.000 đồng/1 cây/ 11m7
Thép Ø25 Việt nhật: 790.000 đồng/1 cây/ 11m7
Thép Ø32 Việt nhật: liên hệ để nhận báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại.
Bảng báo giá sắt thép 2022: Các sản phẩm của Pomina cb300
Thép Ø6 & Ø 8 – Pomina: 17.000 đồng/1 kg
Thép Ø10 – Pomina: 109.000 đồng/1 cây/11m7
Thép Ø12- Pomina : 169.000 đồng/1 cây/11m7
Thép Ø14 – Pomina: 238.000 đồng/1 cây/ 11m7
Thép Ø16 – Pomina: 308.000 đồng/1 cây/ 11m7
Thép Ø18 – Pomina: 386.000 đồng/1 cây/ 11m7
Thép Ø20 – Pomina: 485.000 đồng/1 cây/ 11m7
Thép Ø25 – Pomina: 740.000 đồng/1 cây/ 11m7
Thép Ø32 – Pomina: liên hệ để nhận báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại.
Các loại sắt thép phổ biến trong xây dựng khác
Sắt phi 6 Việt Mỹ: 14.000/ 1kg
Sắt phi 6 Posco: 16.000/ 1kg
Sản phẩm sắt 6 Tung Ho: Liên hệ.
Sắt 6 Đông Á: Liên hệ.
Sắt thép HVUC: 15.000 đồng.
Các loại sắt sắt cây khác, ví dụ như: sắt phi 12 miền Nam: Giá từ 11.500 đến 13,000 nếu tính theo barem thương mại.
Lời khuyên dành cho khách hàng tìm báo giá sắt miền Nam 2022
Trên đây, chúng tôi đã cung cấp mức giá chi tiết của các loại sắt thép được bán tại Miền Nam. Mức giá này đã bao gồm chi phí vận chuyển trong địa bàn kinh doanh của Hiệp Hà.
Trong trường hợp muốn mua các loại sắt thép không có trong danh mục, hãy liên hệ trước với nhân viên kinh doanh. Từ đó, làm việc trực tiếp và thỏa thuận kỹ lưỡng về giá cả, chính sách giao hàng và thời gian mua bán.
Ngoài ra, mọi người cũng nên lưu ý một số vấn đề sau đây:
Nếu có nhu cầu xuất hóa đơn đỏ, hãy nói rõ với nhân viên kinh doanh để được hỗ trợ ngay lập tức.
Với trường hợp địa bàn giao hàng đặc biệt, cần thông báo để nhân viên tiến hành khảo sát. Khi đó, việc bàn giao sản phẩm mới không bị gián đoạn.
Phạm vi giao hàng của Vật liệu xây dựng Hiệp Hà bạn nên biết
Thời gian gần đây, Hiệp Hà đang nỗ lực không ngừng trong việc mở rộng quy mô hoạt động. Đồng thời, đảm bảo chất lượng sản phẩm, dịch vụ nhằm hài lòng khách hàng của mình.
Sau một thời gian dài cố gắng, Hiệp Hà Group đã có cửa hàng tại nhiều địa chỉ. Chúng tôi có thể phục vụ khách hàng tại những địa bàn sau:
Các quận huyện thuộc thành phố Hồ Chí Minh;
Các địa phương thuộc tỉnh Long An.
Những tỉnh thành lân cận như Đồng Nai, các tỉnh phía Tây.
Trong trường hợp muốn mua cát đá ở những khu vực lân cận, mọi người nên gọi trước cho nhân viên của Hiệp Hà. Khi đó, bạn sẽ có được báo giá tốt nhất và mức chi phí vận chuyển nhiều ưu đãi. Chúng tôi sẽ cố gắng mang tới cho khách hàng những lựa chọn hoàn hảo.
Đọc thêm: Giá cát đá xây dựng 2022 có nhiều biến động mạnh mẽ.
Hy vọng, những thông tin trong bài viết này của Hiệp HÀ Group hữu ích đối với bạn. Hãy theo dõi thông tin trên trang của chúng tôi thường xuyên để cập nhật bảng báo giá sắt miền Nam 2022 mới nhất nhé.
Văn phòng đại diện :
Tầng 1, Tòa nhà Packsimex, 52 Đông Du, Phường Bến Nghé,Quận 1, TP.HCM ( Tòa nhà Packsimex )
P.Kinh Doanh : 0937.456.333 Mr.Hà | 0939.969.777 Mr.Nam | 0909.67.2222 Mr.Hiệp
Email : ctyhiepha@gmail.com