Cùng cty VLXD hiệp hà tìm hiểu chi tiết và khách quan về báo giá vật liệu xây dựng 2024 cũng như những dự đoán dựa trên sự tính toán cũng như đánh giá khách quan từ các chuyên gia hàng đầu về ngành vật liệu xây dựng tại việt nam.
Dự báo giá vật liệu xây dựng 2024
Là tình hình chung sau hậu covid – 19 nên năm 2024 cũng được dự đoán và đánh giá sẽ là 1 năm khó khăn đối với ngành xây dựng.
Để đối phó với những khó khăn đó dẫn lời bộ trưởng xây dựng Nguyễn Thanh Nghị cũng đã nhấn mạnh về việc sẽ tập trung quy hoạch và phát triển hạ tầng đô thị trong năm 2024.
Và phát tiển nhà ở xã hội tức nhà ở dành cho những người có thu nhập thấp trong năm 2024 đảm bảo phát triển lành mạnh, ổn định.
Dù nhà nước cũng đã có những biện pháp để khắc phục cũng như đẩy mạnh phát triển cũng như sự ổn định của ngành xây dựng trong năm 2024. Nhưng dự báo giá vật liệu xây dựng vẫn sẽ tiếp tục tắng nhẹ trong năm 2024
Cùng cty VLXD Hiệp Hà tìm hiểu chi tiết hơn về dự báo giá vật liệu xây dựng trong năm 2024 qua bài viết dưới đây:
Báo giá cát xây dựng 2024
Cát xây dựng trên thị trường miền nam hiện tại đang khan hiếm và có những thời điểm phải nhập khẩu cát từ campuchia về để đáp ứng nhu cầu xây dựng trong nước đặc biệt tại khu vực miền nam.
Dẫn nguồn tin từ những đại diện đơn vị liên quan, cát đá xây dựng tại khu vực miền nam khan hiếm và tăng cao do nhu cầu sử dụng cát cho rất nhiều dự án trọng điểm cấp nhà nước.
Dự kiến đầu năm 2024 sẽ tiếp tục tăng cao, mức giá dự kiến chi tiết như sau:
- Cát san lấp (module 0.6+) = 230.000/1m3
- Cát xây tô (module 1.0+) = 290.000/1m3
- Cát bê tông (module 1.4+) = 330.000/1m3
- Cát bê tông (module 1.6+) = 390.000/1m3
Cát xây dựng tự nhiên, nước ngọt có nguồn gốc chủ yếu từ Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Tây ninh, Đồng nai …
Báo giá đá xây dựng 2024
Đá xây dựng tại khu vực miền nam chủ yếu khai thác tại đồng nai và bình dương, với trữ lượng đá lỡn và ổn định nên giá đá cũng ít biến động trong thời gian qua và dự kiến 2024 cũng sẽ tăng nhẹ không đáng kể giảm bớt lo lắng cho các nhà thầu xây dựng.
- Đá mi bụi = 225.000/1m3
- Đá mi sàng = 230.000/1m3
- Đá 0x4 = 235.000/1m3
- Đá 1×2 = 290.000/1m3
- Đá 4×6 = 300.000/1m3
- Đá 5×7 = 310.000/1m3
- Đá hộc = 350.000//1m3
Báo giá đá trên có nguồn gốc tại mỏ đá tân cang, đồng nai và chưa bao gồm chi phí vận chuyển và đã bao gồm 10% thuế VAT.
Chi phí vận chuyển sẽ phụ thuộc vào quãng đường, vị trí giao hàng quý khách hàng có thể liên hệ phòng kinh doanh theo hotline/zalo: 0909 67 2222 _ 0799 070 777 _ 0783 363 777 để được tư vấn và báo giá chi phí vận chuyển đá xây dựng trong năm 2024.
Báo giá xi măng xây dựng 2024
Cty VLXD hiệp hà chuyên phân phối 13+ loại xi măng chất lượng, uy tín trên thị trường khu vực miền nam
Dự báo giá xi măng xây dựng đầu năm 2024 sẽ tạm thời ổn định sau những đợt điều chỉnh giá bán trong năm 2023, chi tiết như sau:
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Báo giá xi măng có VAT |
---|---|---|---|
1 | Xi măng Nghi sơn | bao/50kg | 80.000 |
2 | Xi măng Hà Tiên Xây Tô | bao/50kg | 76.000 |
3 | Xi măng Hà Tiên Đa Dụng | bao/50kg | 86.000 |
4 | Xi măng INSEE Xây Tô | bao/40kg | 73.000 |
5 | Xi măng INSEE Đa Dụng | bao/50kg | 87.000 |
6 | Xi măng Thăng Long | bao/50kg | 73.000 |
7 | Xi măng Cẩm Phả | bao/50kg | 69.000 |
8 | Xi măng Fico | bao/50kg | 78.000 |
9 | Xi măng Hoàng Thạch | bao/50kg | 73.000 |
10 | Xi măng Công Thanh | bao/50kg | 74.000 |
11 | Xi măng vicem Hạ Long | bao/50kg | 70.000 |
12 | Xi măng Hà tiên PCB50 | bao/50kg | Liên hệ |
13 | Xi măng Hà tiên bền sun phát (PCB40-MS) | bao/50kg | Liên hệ |
Báo giá xi măng trên đã bao gồm chi phí vận chuyển tới chân công trình và 10% thuế VAT cũng như chi phí bốc xếp.
Ngoài cung cấp các loại xi măng xây dựng trên, cty VLXD Hiệp Hà còn cung cấp các loại xi măng trắng nhập khẩu chính hãng từ Thái Lan, Indonesia, malaysia…. Liên hệ ngay phòng kinh doanh để có mức giá ưu đãi tốt nhất thị trường.
Báo giá gạch tuynel xây dựng 2024
Dự báo giá gạch tuynel xây dựng trong năm 2024 cũng sẽ giữ nguyên mức giá bán so với thời điểm cuối năm 2023, Cùng cty VLXD hiệp hà tham khảo chi tiết giá gạch tuynel trong năm 2024 như sau:
STT | Chủng loại gạch | Đơn vị tính | Báo giá gạch có VAT |
---|---|---|---|
1 | Gạch tuynel Tám Quỳnh | Viên | 1.000 |
2 | Gạch tuynel Thành Tâm | Viên | 1.100 |
3 | Gạch tuynel Phước An | Viên | 1.100 |
4 | Gạch tuynel Phan Thanh Giản | Viên | 1.250 |
5 | Gạch tuynel Đồng Tâm | Viên | 900 |
6 | Gạch tuynel Bảo lộc | Viên | 950 |
7 | Gạch tuynel BMC | Viên | 950 |
8 | Gạch tuynel Phước Hòa | Viên | 900 |
9 | Gạch tuynel Phuc Đại Thành | Viên | 950 |
10 | Gạch tuynel Quốc Toàn | Viên | 1.050 |
11 | Gạch tuynel Bình Mỹ | Viên | 950 |
12 | Gạch tuynel Mỹ Xuân | Viên | 1.150 |
13 | Gạch tuynel Dương Hải Phát | Viên | 1.000 |
14 | Gạch tuynel Thanh Hiền | Viên | 1.000 |
Báo giá gạch tuynel xây dựng trên đã bao gồm chi phí vận chuyển tới chân công trình và 10 % thuế VAT cũng như chi phí bốc xếp, cẩu hạ gạch tới chân công trình.
Phương thức vận chuyển linh hoạt có thể đóng theo kiện gọn gàng và vận chuyển bằng xe cẩu tới chân công trình cho quý khách hàng có nhu cầu.
Báo giá gạch không nung, gạch block 2024
Dự kiến báo giá gạch không nung, gạch block cũng sẽ giữ nguyên trong năm 2024 và ổn định khi thị trường xây dựng nóng lên trong năm tới.
STT | TÊN SẢN PHẨM | BAREM | ĐÓNG GÓI | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|---|
1 | Gạch đinh không nung đặc, 40x80x180 | 1.2 kg | 1.540 | 1.200 |
2 | Gạch không nung 4 lỗ demi, 90x80x80 | 0.99 kg | 1.540 | 1.100 |
3 | Gạch block ngang 90, 2 vách 3 lỗ, 390x90x190 | 10.8 kg | 144 | 7.200 |
4 | Gạch không nung 4 lỗ, 180x80x80 | 1.98 kg | 770 | 1.560 |
5 | Gạch block ngang 100, 2 vách 3 lỗ, 400x100x200 | 12.2 kg | 144 | 7.800 |
6 | Gạch block ngang 190, 2 vách 3 lỗ, 390x190x190 | 21.3 kg | 72 | 11.300 |
7 | Gạch block ngang 200, 3 vách 6 lỗ, 400x200x200 | 21,6 kg | 72 | 11.500 |
8 | Gạch bông gió (trồng cỏ), 390x260x80 | 11.5 kg | 96 | 15.600 |
9 | Gạch tự chèn chữ nhật 80, 200x100x80 | 3.5 kg | 500 | 4.800 |
10 | Gạch tự chèn chữ nhật 80, 200x100x80 | 500 | 4.600 |
Báo giá gạch không nung chưa bao gồm chi phí vận chuyển tới chân công trình và đã bao gồm 8% thuế VAT.
Báo giá gạch không nung và gạch Block trên chưa bao gồm tiền cọc pallet, chi phí này sẽ được nhà máy hoàn trả lại cho khách hàng sau khi sử dụng xong và hoàn trả pallet lại cho nhà máy.
Báo giá sắt thép xây dựng 2024
Báo giá thép thanh và thép cuộn xây dựng của các hãng như pomina, Miền nam, Vina kyoei, Hòa phát đều dự kiến tăng 1.000vnđ/1kg vào đầu năm 2024
Báo giá thép hình hộp H I U V L C của các kho Posco, hoa sen, hòa phát cũng dự kiến tăng 600 vnđ/1kg vào đầu năm 2024
Với dự kiến sắt thép xây dựng là vật tư chủ lực cần thiết nhiều cho tất cả các dự án trên toàn quốc nên các nhà đầu tư luôn sẵn sàng đầu cơ ôm hàng vào cuối năm 2023. Việc này cũng là 1 lý do dẫn tới giá thép xây dựng tăng vào đầu năm 2024.
Qua bài dự báo giá vật liệu xây dựng tại VLXD hiệp hà
Dự báo giá vật liệu xây dựng 2024 trên mang tính chất tham khảo để nắm bắt chính xác hơn vui lòng liên hệ hotline/zalo:
0909 67 2222 _ 0937 456 333 _ 0799 070 777 _ 0783 363 777 phòng kinh doanh cty VLXD hiệp hà luôn sẵn sàng tư vấn và cập nhật báo giá tới quý khách hàng nhanh và chính xác nhất.
Cty VLXD hiệp hà đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng uy tín
Đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng tại tp hcm cty VLXD hiệp hà – Uy tín, Chất lượng, Giá tốt. Không qua trung gian với đầy đủ các loại vật liệu xây dựng để thi công phần thô cũng như hạ tầng, san lấp mặt bằng
- Văn phòng 1: Tầng 1, Tòa nhà Packsimex, 52 Đông Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh (Tòa nhà Packsimex)
- Văn phòng 2: 3189/23 Phạm Thế Hiển, phường 7, Quận 8, TP.HCM
- Phòng kinh doanh: 0909 67 2222 (Mr.Hiệp) _ 0937 456 333 (Mr.Hà) _ 0799 070 777 (Ms.Dương) _ 0783 363 777 (P.kế toán) _ (028) 62711440 ( Đường dây nóng )
- Website: vlxdhiepha.com
- Facebook: facebook.com/Vatlieuxaydunghiepha